NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC THIẾT BỊ ĐIỆN - THIẾT BỊ ĐO - ĐÔNG CƠ ĐIỆN TẠI VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 7 Ngõ 87, Nguyễn Văn Trỗi, Phường Phương Liệt , Quận Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội, Việt nam
Điện thoại: 024.36231080 - Fax: 024.36231081 - Email: a2z.sonthinh@gmail.com
AMPE KÌM AC/DC 3290 - Kiểu đo: DC, AC+DC (True RMS), AC (True RMS/ Giá trị trung bình) Giá trị đỉnh màn hình Giá trị tuyệt đối (của đỉnh dạng sóng) Riêng biệt AC từ ngõ ra DC: Thành phần riêng biệt của AC, DC Ngõ ra (terminal 1): Dạng sóng dòng điện giá trị hiệu dụng (2 V / cài đặt thang đo), giá trị tần số (1 VDC / cài đặt thang đo) Ngõ ra (terminal 2): Dòng hiệu dụng/Ngõ ra báo pin yếu - Độ chính xác cơ bản đo dòng DC: (chọn mua thêm kìm đo) + 20.00/ 100.0A (sử dụng đầu đo 9691): ±1.3 % rdg. ±0.10 A/ ±0.5 A + 20.00/ 200.0A (sử dụng đầu đo 9692): ±1.3 % rdg. ±0.10 A/ ±0.5 A + 200.0/ 2000A (sử dụng đầu đo 9693): ±1.8 % rdg. ±1.0 A/ ±5 A - Độ chính xác cơ bản đo dòng AC (45-66Hz) + 20.00/ 100.0A (sử dụng đầu đo 9691): ±1.3 % rdg. ±0.08 A/ ±0.3 A + 20.00/ 200.0A (sử dụng đầu đo 9692): ±1.3 % rdg. ±0.08 A/ ±0.3 A + 200.0/ 2000A (sử dụng đầu đo 9693): ±1.3 % rdg. ±0.8 A/ ±3 A Dải đo tần số: 1.00Hz đến 1000Hz, Độ chính xác cơ bản: ±0.3% rdg. ±1dgt. Hệ số đỉnh: > 2.5, hoặc dải giá trị đỉnh của đầu đo Đặc tính tần số: DC, hoặc 1 Hz đến 1 kHz Theo giỏi ngõ ra: Dựa vào đầu đo Chức năng khác: Thay đổi thời gian đáp úng, lọc (fc=550 Hz) Nguồn cung cấp: LR6 (AA) alkaline batteries × 4, dụng 22 giờ liên tục, Kích thước, khối lượng: 155 mm W × 98 mm H × 47 mm D, 545 g Phụ kiện kèm theo: dây xách ×1, LR6 (AA) alkaline batteries × 4 Hãng sản xuất: Hioki Nhât Xuất xứ: Nhật Bảo hành: 12 tháng
Bạn phải đăng nhập để tài tài liệu này, nếu chưa có tài khoản vui lòng nhấp vào link phía dưới để đăng ký tài khoản